Hello, you have come here looking for the meaning of the word đất. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word đất, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say đất in singular and plural. Everything you need to know about the word đất you have here. The definition of the word đất will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofđất, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.
The set comprised of Bahnarteh, Pacohcuteq, Khmupteʔ, Mangteː⁶, Monတိ(tɔeˀ), Khmerដី(dəy), etc. are most likely lookalikes, since Vietic has a *-t that cannot be reconciled with the rest.
1945, Nguyễn Đình Thi (lyrics and music), “Diệt phát xít [Destroy the Fascists]”performed by The Voice of Vietnam's Male and Female Choir:
Ôi đất Việt yêu dấu ngàn năm!
O, beloved thousand-year-old Viet land!
Jerome Small (2024 February 17) “Razing and erasing Gaza”, in Red Flag; Vietnamese translation from “Gaza đang bị san bằng và xóa sổ”, in VNYoungMarxist, 2024 March 1
Rất nhiều thứ đòi hỏi để đuổi cả một dân tộc ra khỏi vùng đất của họ – biến nó thành một thứ gì đó giống với huyền thoại của chủ nghĩa Phục quốc Do Thái về Palestine – ‘một vùng đất không có dân tộc một dân tộc không có đất’. Rõ ràng nhất là đòi hỏi phải giết hại và khủng bố người dân Palestine trên quy mô khổng lồ.
To drive a whole people out of their land — to turn it into something akin to the Zionist myth of Palestine, supposedly ‘a land without a people for a people without a land’ — requires many things. Most obviously, it requires the killing and terrorising of Palestinian people on a colossal scale.