bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

Hello, you have come here looking for the meaning of the word bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. In DICTIOUS you will not only get to know all the dictionary meanings for the word bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, but we will also tell you about its etymology, its characteristics and you will know how to say bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học in singular and plural. Everything you need to know about the word bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học you have here. The definition of the word bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học will help you to be more precise and correct when speaking or writing your texts. Knowing the definition ofbảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, as well as those of other words, enriches your vocabulary and provides you with more and better linguistic resources.

Vietnamese

Vietnamese Wikipedia has an article on:
Wikipedia vi

Alternative forms

Etymology

bảng (table) +‎ tuần hoàn (periodic) +‎ các (plural marker) +‎ nguyên tố (chemical element) +‎ hoá học (chemical).

Pronunciation

Noun

bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học

  1. (chemistry) periodic table of the elements
    Synonym: bảng tuần hoàn Men-đê-lê-ép

See also

Periodic table of elements in Vietnamese · bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (layout · text)
Period
Group
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
1 1   H
hiđro
Color of the number (state of matter at STP): liquid, gas, solid, synthetic, not yet been discovered 2   He
heli
2 3   Li
liti
4   Be
beri
Blocks: d-block f-block p-block s-block 5   B
bo
6   C
cacbon
7   N
nitơ
8   O
oxi
9   F
flo
10   Ne
neon
3 11   Na
natri
12   Mg
magie
13   Al
nhôm
14   Si
silic
15   P
photpho
16   S
lưu huỳnh
17   Cl
clo
18   Ar
agon
4 19   K
kali
20   Ca
canxi

21   Sc
scanđi
22   Ti
titan
23   V
vanađi
24   Cr
crom
25   Mn
mangan
26   Fe
sắt
27   Co
coban
28   Ni
niken
29   Cu
đồng
30   Zn
kẽm
31   Ga
gali
32   Ge
gemani
33   As
asen
34   Se
selen
35   Br
brom
36   Kr
kripton
5 37   Rb
rubiđi
38   Sr
stronti

39   Y
ytri
40   Zr
ziriconi
41   Nb
niobi
42   Mo
molipđen
43   Tc
tecnexi
44   Ru
ruteni
45   Rh
rođi
46   Pd
palađi
47   Ag
bạc
48   Cd
cađimi
49   In
inđi
50   Sn
thiếc
51   Sb
antimon
52   Te
telu
53   I
iot
54   Xe
xenon
6 55   Cs
xesi
56   Ba
bari
*
71   Lu
lutexi
72   Hf
hafini
73   Ta
tantan
74   W
vonfam
75   Re
reni
76   Os
osimi
77   Ir
iriđi
78   Pt
platin
79   Au
vàng
80   Hg
thuỷ ngân
81   Tl
tali
82   Pb
chì
83   Bi
bitmut
84   Po
poloni
85   At
atatin
86   Rn
rađon
7 87   Fr
franxi
88   Ra
rađi
**
103   Lr
lorenxi
104   Rf
rơzơfođi
105   Db
đupni
106   Sg
seaborgi
107   Bh
bohri
108   Hs
hassi
109   Mt
meitneri
110   Ds
darmstadti
111   Rg
roentgeni
112   Cn
copernixi
113   Nh
nihoni
114   Fl
flerovi
115   Mc
moscovi
116   Lv
livermori
117   Ts
tennessi
118   Og
oganesson

* lanthanides 57   La
lantan
58   Ce
xeri
59   Pr
prazeođim
60   Nd
neođim
61   Pm
prometi
62   Sm
samari
63   Eu
europi
64   Gd
gađolini
65   Tb
tebi
66   Dy
điprozi
67   Ho
honmi
68   Er
eribi
69   Tm
tuli
70   Yb
ytecbi
** actinides 89   Ac
actini
90   Th
thori
91   Pa
protactini
92   U
urani
93   Np
neptuni
94   Pu
plutoni
95   Am
amerixi
96   Cm
curi
97   Bk
beckeli
98   Cf
califoni
99   Es
ensteni
100   Fm
fecmi
101   Md
menđelevi
102   No
nobeli