Bonjour, vous êtes venu ici pour chercher la signification du mot
bốn . Dans DICTIOUS, vous trouverez non seulement toutes les significations du dictionnaire pour le mot
bốn , mais vous apprendrez également son étymologie, ses caractéristiques et comment dire
bốn au singulier et au pluriel. Tout ce que vous devez savoir sur le mot
bốn est ici. La définition du mot
bốn vous aidera à être plus précis et correct lorsque vous parlerez ou écrirez vos textes. Connaître la définition de
bốn , ainsi que celles d'autres mots, enrichit votre vocabulaire et vous fournit des ressources linguistiques plus nombreuses et de meilleure qualité.
Voir aussi :
Bon ,
Bon ,
bon ,
bón ,
bòn ,
bôn ,
bön ,
bơn ,
bọn ,
bồn ,
bộn ,
bổn ,
bỡn ,
bợn ,
bɔn ,
Bon.
Étymologie
Étymologie manquante ou incomplète . Si vous la connaissez, vous pouvez l’ajouter en cliquant ici .
Adjectif numéral
bốn (𦊚 ) cardinal
Quatre .
Nom commun
bốn \bon˦˥\ (nom invariable de cardinal)
Quatre .
Bốn mùa.
Les quatre saisons.
Quatrième .
Ở gác bốn .
Habiter au quatrième étage.
Ba bề bốn bên.
De toutes parts.
Bốn dài hai ngắn.
(thông tục) le cercueil.
Bốn là.
Quatrièmement.
Bốn năm một lần.
Quadriennal.
Hội bốn năm một lần.
Fête quadriennale.
Câu thơ bốn nhịp.
Tétramètre.
Chẻ bốn .
(thực vật học) quadrifide.
Chia bốn .
(thực vật học) quadriparti.
Chính quyền bộ bốn .
(sử học) tétrarchie.
Chuỗi bốn âm.
(âm nhạc) tétracorde.
Có bốn âm tiết.
(âm nhạc) tétrasyllabique.
Có bốn cạnh.
(toán học) quadrilatéral.
Có bốn chiều.
Quadridimensionnel.
Có bốn cột hiên.
Tétrastyle.
Có bốn cực.
Quadripolaire.
Có bốn góc.
(toán học) quadrangulaire.
Có bốn hàng cột.
(kiến trúc) tétrastique.
Có bốn lá.
(thực vật học) quadrifolié.
Có bốn mang.
(động vật học) tétrabranche.
Có bốn mặt.
(toán học) tétraèdre ; tétraédrique.
Có bốn ngón.
(động vật học) tétradactyle.
Có bốn nguyên tử.
(vật lý học) tétratomique.
Có bốn sừng.
(động vật học) tétracère.
Cổng bốn cửa.
(sử học) tétrapyle.
Gấp bốn .
Quadruple.
Gồm bốn đốt.
(động vật học) tétramère.
Hoa bốn cánh.
(kiến trúc) quadrilobe.
Lớp bốn .
Quatrième ; classe de quatrième.
Máy bay bốn động cơ.
Quadrimoteur.
Máy bay bốn động cơ phản lực.
Quadriréacteur.
Nhịp bốn-tám.
(âm nhạc) quatre-huit.
Nhóm bốn .
(ngôn ngữ học) quadriel.
Ống bốn cực.
Tétrode.
Quãng bốn .
(âm nhạc) quarte.
Quý bốn tháng.
(kế toán) quadrimestre.
Tác phẩm bộ bốn .
(văn học) tétralogie.
Tăng gấp bốn .
Quadrupler.
Thuyền bốn hàng chèo.
(sử học) quadrirème.
Từ bốn âm tiết.
(ngôn ngữ học) quadrisyllabe.
Xe bốn bánh.
Quadricycle.
Prononciation
Nord du Viêt Nam (Hanoï) :
Sud du Viêt Nam (Ho Chi Minh-Ville) :
Viêt Nam (Hô-Chi-Minh-Ville) : écouter « bốn »
Hanoï (Viêt Nam) : écouter « bốn »
Paronymes
Références